 
                             
                        | Loại đất | Mã đất | 
|---|---|
| Đất nông nghiệp | NNP | 
| Đất sản xuất nông nghiệp | SXN | 
| Đất trồng cây hàng năm | CHN | 
| Đất trồng lúa | LUA | 
| Đất chuyên trồng lúa nước | LUC | 
| Đất trồng lúa nước còn lại | LUK | 
| Đất trồng lúa nương | LUN | 
| Đất trồng cây hàng năm khác | HNK | 
| Đất bằng trồng cây hàng năm khác | BHK | 
| Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | NHK | 
| Đất trồng cây lâu năm | CLN | 
| Đất lâm nghiệp | LNP | 
| Đất rừng sản xuất | RSX | 
| Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN | 
| Đất có rừng sản xuất là rừng trồng | RST | 
| Đất đang được sử dụng để phát triển rừng sản xuất | RSM | 
| Đất rừng phòng hộ | RPH | 
| Đất có rừng phòng hộ là rừng tự nhiên | RPN | 
| Đất có rừng phòng hộ là rừng trồng | RPT | 
| Đất đang được sử dụng để phát triển rừng phòng hộ | RPM | 
| Đất rừng đặc dụng | RDD | 
| Đất có rừng đặc dụng là rừng tự nhiên | RDN | 
| Đất có rừng đặc dụng là rừng trồng | RDT | 
| Đất đang được sử dụng để phát triển rừng đặc dụng | RDM | 
| Đất nuôi trồng thủy sản | NTS | 
| Đất làm muối | LMU | 
| Đất nông nghiệp khác | NKH | 
| Đất phi nông nghiệp | PNN | 
| Đất ở | OTC | 
| Đất ở tại nông thôn | ONT | 
| Đất ở tại đô thị | ODT | 
| Đất chuyên dùng | CDG | 
| Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC | 
| Đất quốc phòng | CQP | 
| Đất an ninh | CAN | 
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp | DSN | 
| Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS | 
| Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 
| Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH | 
| Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT | 
| Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo | DGD | 
| Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 
| Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH | 
| Đất xây dựng cơ sở ngoại giao | DNG | 
| Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác | DSK | 
| Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | CSK | 
| Đất khu công nghiệp | SKK | 
| Đất cụm công nghiệp | SKN | 
| Đất khu chế xuất | SKT | 
| Đất thương mại, dịch vụ | TMD | 
| Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC | 
| Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS | 
| Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 
| Đất có mục đích công cộng | CCC | 
| Đất giao thông | DGT | 
| Đất thủy lợi | DTL | 
| Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT | 
| Đất danh lam thắng cảnh | DDL | 
| Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 
| Đất khu vui chơi, giải trí công cộng | DKV | 
| Đất công trình năng lượng | DNL | 
| Đất công trình bưu chính viễn thông | DBV | 
| Đất chợ | DCH | 
| Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 
| Đất công trình công cộng khác | DCK | 
| Đất cơ sở tôn giáo | TON | 
| Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN | 
| Đất nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 
| Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON | 
| Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC | 
| Đất phi nông nghiệp khác | PNK | 
| Đất chưa sử dụng | CSD | 
| Đất bằng chưa sử dụng | BCS | 
| Đất đồi núi chưa sử dụng | DCS | 
| Núi đá không có rừng cây | NCS | 
| Đất có mặt nước ven biển (chỉ tiêu quan sát) | MVB | 
| Đất mặt nước ven biển nuôi trồng thủy sản | MVT | 
| Đất mặt nước ven biển có rừng | MVR | 
| Đất mặt nước ven biển có mục đích khác | MVK | 
 
                                 
                                 
                                 
                                